Xe Van TMT K05S 2 Chỗ - 5 Chỗ

266.500.000₫ Còn hàng
Xe Van TMT K05S 2 Chỗ   KHUYẾN MÃI : Dán Film Cách Nhiệt Bọc Ghế Da Chất Lượng Cao Thảm Lót Chính Hãng TMT Phụ Kiện Chính Hãng TMT Hỗ trợ ngân hàng tối đa 85% giá trị xe Sử lý nợ xấu Giá Tốt Liên Hệ : 0945 218 286  MÔ TẢ ...
zalo : 0974636511

TMT K05S 2 Chỗ

Xe Van TMT K05S 2 Chỗ

 

KHUYẾN MÃI :

  • Dán Film Cách Nhiệt

  • Bọc Ghế Da Chất Lượng Cao

  • Thảm Lót Chính Hãng TMT

  • Phụ Kiện Chính Hãng TMT

  • Hỗ trợ ngân hàng tối đa 85% giá trị xe

  • Sử lý nợ xấu

  • Giá Tốt Liên Hệ : 0945 218 286 

TMT K05S 2 Chỗ

TMT K05S 2 Chỗ là mẫu xe tải van của nhà máy TMT Cửu Long nhập khẩu đồng bộ của DFSK DongFeng Motor ( Top 1 của Trung Quốc )

Về sản phẩm xe van 2 chỗ đến thời điểm hiện tại . thông tư cấm tải của Bộ GTVT đã chính thức có hiệu lực tròn 1 năm và đã thay đổi tình hình giao thông của nước ta rất nhiều, đặc biệt là khu vực đô thị, thành phố lớn.
Các dòng xe tải nhỏ dần bị thay thế bởi các dòng xe tải van có tải trọng dưới 950kg. Do đó, các hãng xe tải liên tiếp đưa ra thị trường các mẫu xe van đa dụng, có thể chạy trong phố vừa chở người vừa chở hàng, phù hợp với nhu cầu khách hàng mà không vi phạm quy định.

Cụ thể DFSK K05s có nguồn gốc từ Trùng Khánh Trung quốc, sự kết hợp giữa tập đoàn Đông Feng và Sokon tạo nên thương hiệu xe DFSK – top 2 NSX xe nội địa Trung Quốc. TMT Motors là đơn vị độc quyền lắp ráp và phân phối dòng sản phẩm xe DFSK Van K05s tại Việt Nam. Nhận biết là logo hình song nhạn biểu tượng cho sự Thịnh Vượng

Về chính sách giá bán ở bài viết ở thời điểm này đang được khuyến mại như sau :

Tặng gói bảo dưỡng xe miến phí 2 năm.
+ Tặng 100% bảo hiểm trách nhiệm dân sự
+ Tặng 100% bảo hiểm vật chất
+ Khuyến mãi lệ phí trước bạ trừ thẳng vào giá bán.
+ Cam kết dịch vụ 24h
+ Hỗ trợ vay vốn 70% giá trị xe.

Tuy nhiên giá bán của xe tải van k05s 2 chỗ sẽ thay đổi tùy từng thời điểm theo thị trường . Và điều chỉnh từ nhà sản xuất . Chính vì vậy để biết chi tiết quý anh chị vui lòng gọi trực tiếp đến hotline : 0945.218.286 hoặc 0328.883.885 để nắm bắt được mức giá tốt nhất .

TMT K05S 2 chỗ

 TMT K05S 2 chỗ   TMT K05S 2 chỗ  TMT K05S 2 chỗ TMT K05S 2 chỗ TMT K05S 2 chỗ TMT K05S 2 chỗ   TMT K05S 2 chỗ  

Chassis trên xe K05S sử dụng loại chassis được dập nguyên khối, hạn chế tối đa mối hàn, cho khả năng chịu tải cao và độ bền tốt nhất.TMT K05S 2 chỗ

       

Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe van tmt

  Tên thông số Trị số
  Thông tin chung  
  Loại ph­ương tiện Ô tô tải VAN
  Nhãn hiệu TMT
  Tên thương mại /
  Mã kiểu loại K05S-2N
  Công thức bánh xe 4x2R
  Thông số kích th­ước  
  Kích th­ước bao (dài x rộng x cao) (mm) 4070x1560x1900
  Khoảng cách trục (mm) 2760
  Vết bánh xe tr­ước/sau (mm) 1310/1310
  Chiều dài đầu xe (mm) 590
  Chiều dài đuôi xe (mm) 720
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
  Góc thoát trước/sau (độ) 43/31
3 Thông số về khối l­ượng  
  Khối l­ượng bản thân (kg)

–         Phân bố lên trục trước

–         Phân bố lên trục sau

1050

550

500

  Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế (kg) 945
  Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) 945
  Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 02 (130 kg)
  Khối l­ượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

–         Phân bố lên trục trước

–         Phân bố lên trục sau

2125

840

1285

  Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)

–         Trục trước

–         Trục sau

2125

 

840

1285

  Thông số về tính năng chuyển động  
  Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) 103
  Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) 25,6
  Thời gian tăng tốc của ô tô (đầy tải) từ khi khởi hành đến lúc đi hết quãng đường 200m 20,4
  Góc ổn định tĩnh ngang của ô tô không tải (độ) 48,77
  Quãng đường phanh (đầy tải) ở tốc độ 50km/h (m) 18,60
  Gia tốc phanh (đầy tải) ô tô ở tốc độ 50km/h (m/s2) 6,38
  Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 5,2
 

Động cơ

động cơ xe tải van

  Kiểu loại DK12-10
  Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
  Dung tích xi lanh () 1240
  Tỷ số nén 10,5: 1
  Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 69,7×81,2
  Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 65/6000
  Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) 112/4400
  Phương thức cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
  Vị trí lắp đặt động cơ Phía trước
  Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
  Hộp số  
  Nhãn hiệu MR513B01
  Kiểu hộp số Hộp số cơ khí
  Dẫn động Cơ khí
  Số tay số 5 số tiến + 1 số lùi
  Tỷ số truyền 3,769; 2,175; 1,339;

1,000; 0,808;

R4,128

  Mô men xoắn cho phép (N.m) 120
  Các đăng  
  Mã hiệu 2201100-VC02
  Loại Không đồng tốc
  Đường kính (mm) Ø63,5 x 1,8
  Chiều dài (mm) 1022
  Mô men xoắn cho phép (N.m) 1300
  Cầu xe trước Dẫn hướng
  Mã hiệu 3501200-CM02
  Tải trọng cho phép (kg) 840
  Vết bánh xe (mm) 1310
  Cầu xe sau Chủ động
  Mã hiệu 2401100-CM02
  Tải trọng cho phép (kg) 1500
  Vết bánh xe (mm) 1310
  Mô men cho phép đầu ra cho phép (N.m) 1864
  Tỷ số truyền 4,3
  Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu Dầm kiểu ống
  Bánh xe và lốp xe 04+01 dự phòng
  Cỡ lốp 165/70R13
  Áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (PSI) 65
  Chỉ số khả năng chịu tải 94/92
  Cấp tốc độ S
  Hệ thống phanh
xe tải van tmt k05s 
  Phanh công tác:

+ Đường kính đĩa phanh bánh trước:

+ Đường kính trống phanh bánh sau:

 

Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh trước kiểu phanh đĩa, cơ cấu phanh sau kiểu tang trống dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.
  Phanh đỗ Tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên các bánh xe cầu sau.
  Hệ thống treo  
  – Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.

– Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

 
Thông số Đơn vị Nhíp sau
Khoảng cách hai mõ nhíp mm 940
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) 1,2
Chiều rộng các lá nhíp mm 60
Chiều dày các lá nhíp mm 1 lá dày10mm,4 lá dày 8mm
Số lá nhíp 5
Nhãn hiệu   2912010-CM01
  Hệ thống lái  
  Nhãn hiệu 3401100-KA01
  Kiểu loại Bánh răng – thanh răng trợ lực điện.
  Thích hợp với cầu có tải trọng (kg) 840
  Tỷ số truyền cơ cấu lái
  Khung xe TMT K05S 2 Chỗ
  Mã hiệu MX-CL250-CN05-001
  Kích thước tiết diện (mm) Thép dập dày 2mm
  Vật liệu DC01
  Sức chịu tải cho phép (kg) 2500
  Hệ thống điện  
  Ắc quy 1x12Vx45Ah
  Máy phát điện 14V,70A
  Động cơ khởi động 12Vx1,1kW
  Thùng xe TMT K05S 2 Chỗ
  Loại thùng Thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi
  Kích thước lòng thùng xe đo cách sàn xe 100 (mm) 2220x1290x1210
  Còi xe  
  Loại sử dụng nguồn điện một chiều (cái) 01
  Điều hòa nhiệt độ  
  Kiểu Loại JSR09Z402079
  Loại tác nhân làm lạnh R134a
  Công suất làm lạnh (W) 1,18KW
Công ty Cổ Phần ô tô Thái Hòa Số tk : 1482201011897 tại Agribank Hùng Vương Hà Nội
Nội dung tùy chỉnh
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

09777 50 666