GIỚI THIỆU SẢN PHẨM XE TẢI THÁI HÒA
Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn ĐÔNG PHONG sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe ĐÔNG PHONG sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.
Trong dịp này, Công ty ô tô TMT và Ngân hàng BIDV đã ký kết hợp tác toàn diện. BIDV sẽ hỗ trợ tài chính cho các hoạt động của TMT.
Xe Tải Thùng 22,3 tấn 5 Chân Cửu long (10 x 4 ) TMT
PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.
Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNGXE TẢI THÙNG 5 CHÂN:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TMTKC340T-MB(10x4) |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu |
YC6M340-33 |
Loại Động cơ |
4 kỳ, 6xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Công suất cực đại/Tốc độ quay(PS/vòng/phút) |
340/2.100 |
Mô men xoắn cực đại(N.m/vòng/phút) |
1.400/1.500 |
Đường kính x hành trình piston.(mm) |
113x140 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II |
Nhiên liệu |
Diezel |
Dung tích bình nhiên liệu(lít) |
INOX, 400 l |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
12.200x2.500x3.590 |
Thể tích thùng xe (m3) |
9.500x2.300x2.150 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1.800+4.000+1.350+1.350 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Tự Trọng |
11.700 |
Tải Trọng |
22.300 |
Tổng tải trọng |
34.000 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
Hộp Số |
Cơ khí, số sàn, 12 tiến 2 lùi(2 cấp) |
Ly Hợp |
01 đĩa ma sát khô,dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG TREO |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén hai dòng, loại tang trống |
CABIN |
|
Kiểu loại |
Thiên Duyệt |
Số chỗ ngồi |
3 + 01 giường nằm |
LỐP VÀ MÂM |
|
Hiệu |
DRC |
Thông số lốp trước/sau. |
11.00 – 20
|