Giá xe tải 5 tạ suzuki, suzuki 500kg
Xe tải Suzuki 5 tạ được phát triển trên khung gầm và động cơ của xe tải suzuki blind van 580kg sử dụng động cơ 4 xi lanh khỏe, phun xăng điện tử siêu tiết kiệm với 6l/100km mang lại sự tiết kiệm cho người dùng.
Khi bạn muốn tìm một sản phẩm xe tải nhỏ để chở hàng hóa như rau, củ, quả, vật liệu xây dựng, hàng hóa….. trong khu vực thành thị và nông mà chưa biết chọn sản phẩm nào thì xe tải suzuki 5 tạ là lựa chọn số một vì :
Thiết kế của suzuki 5 tạ tạo cho người dùng cảm giác thoải mái nhất :
Hiện nay suzuki 5 tạ 2019 đã đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường, tiện nghi với người dùng, sản phẩm phù hợp với môi trường khí hậu…..
XE SUZUKI 5 TẠ
SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
KẾT CẤU
XE TẢI SUPER CARRY TRUCK
XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế và chất lượng Nhật Bản
KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU:
Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.
KÍCH THƯỚC THÙNG:
Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ.
CHỐT KHÓA
Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
NỘI THẤT
XE TẢI SUPER CARRY
XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM:
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ:
Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.
HỆ THỐNG TREO:
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
LỚP SƠN:
Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Super Carry Truck, dòng xe tải nhẹ tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |