TT | Nội dung | Đơn vị | Xe 5 chỗ Vios, Corolla Altis |
Xe 8 chỗ Innova G, Fortuner G |
(VNĐ) | (VNĐ) | |||
I | Thuê xe đi trong nội thành | |||
1. Đi trong nội thành từ 8h đến 17h, <100Km | Chuyến | 1.000.000 | 1.100.000 | |
2. Đi ngoài giờ | Tiếng | 60.000 | 80.000 | |
3. Đi nội thành dưới 4 tiếng | Chuyến | 700.000 | 800.000 | |
II | Đi sân bay | |||
1. Tiễn sân bay 1 chiều | Chuyến | 550.000 | 650.000 | |
2. Tiễn đón sân bay 2 chiều | Chuyến | 600.000 | 700.000 | |
III | Thuê xe đi ngoại tỉnh trong ngày | |||
1. Đi ngoại tỉnh đến 100Km/4h | Chuyến | 700.000 | 800.000 | |
2. Đi ngoại tỉnh đến 100Km – 8 tiếng/ngày | Chuyến | 900.000 | 1.100.000 | |
3. Đi ngoại tỉnh đến 140Km – 9 tiếng/ngày | Chuyến | 1.000.000 | 1.200.000 | |
4. Đi ngoại tỉnh đến 170Km – 10 tiếng/ngày | Chuyến | 1.100.000 | 1.300.000 | |
5. Đi ngoại tỉnh đến 200Km – 12 tiếng/ngày | Chuyến | 1.200.000 | 1.400.000 | |
6. Đi ngoại tỉnh một chiều (>130Km/1 chiều) | Km | 10.500 | 12.500 | |
7. Km phát sinh của (I),(II),(III) | Km | 5.500 | 6.500 | |
IV | Thuê xe đi ngoại tỉnh dài ngày | |||
Giá cước được tính bằng mức đi ngoại tỉnh trong ngày ở mục (III) x số ngày đi thực tế + lưu ca xe qua đêm | ||||
Lưu ca xe qua đêm | 1đêm | 200.000 | 200.000 | |
Mội ngày quý khách sử dụng xe >300Km, không tính lưu ca xe |