Xe TMT k05s 5 chỗ có thiết kế ngoại hình nhỏ gọn, kiểu dáng hiện đại, cụm đèn halogen cỡ lớn tăng cường ánh sáng ban đêm.
Xe TMT k05s 5 chỗ có chiều dài cơ sở ngắn 2.760 mm giúp dễ dàng di chuyển vào các con phố, đồng thời xe có thể lưu thông nội ô thành phố mà không lo giờ cấm. Xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 140mm giúp xe dễ dàng di chuyển ở những nơi đường xấu nhiều ổ gà, ổ voi mà k lo bị đụng gầm.
Xe TMT K05s 5 chỗ có khoang nội thất hiện đại như các dòng xe du lịch, xe trang bị màn hình LCD kích cỡ 7 inch sử dụng hệ điều hành android hiển thị đầy đủ thông tin: Google map, radio, xem phim, giải trí… đồng thời hiển thị camera hành trình và camera lùi.
Xe có thiết kế vô lăng ba chấu có trợ lực điện giúp tay lái rất nhẹ. Xe trang bị hệ thống điều hoà 2 chiều nóng lạnh, có trang bị kính chỉnh điện rất tiện dụng.
Xe trang bị ghế nỉ trước và sau với 2 tông màu, khoang cabin sau thiết kế đơn giản nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ tính năng của 1 dòng xe tải van hạng phổ thông. Ghế sau có thể gập lại để có thể chở nhiều hàng hoá hơn.
Thùng hàng xe TMT K05s 5 chỗ thiết kế rộng rãi, ngăn cách với khoang cabin bằng vách ngăn có của kính giúp tối ưu được công suất làm lạnh của điều hoà đồng thời ngăn chặn mùi của hàng hoá bay vào khoang cabin.
Xe TMT K05s 5 chỗ sử dụng động cơ Dongfeng DK12-10 thể tích 1.2 lít, 4 xy lanh 4 kỳ sản sinh công suất 165kw/6000 vòng/phút. xe sử dụng xăng không chì A95 tiêu chuẩn khí thải euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Xe sử dụng hộp số MR513B01 5 số tiến, 1 số lùi.
Xe TMT k05s 5 chỗ sử dụng cầu có tải trọng 1,5 tấn với tỉ số truyền 4,3
Xe sử dụng lốp Casumina không ruột kích cỡ 165/70R13 giúp tăng độ êm ái cho xe.
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT K05s |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.070 x 1.560 x 1.900 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 1.360 x 1.320 x 1.230 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.760 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1310/1310 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.030 |
Trọng tải (Kg) | 700/ 5 chỗ |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.055 |
Kiểu loại động cơ | DK12-10 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xăng A95 , 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.240 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 65/6000 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 165/70R13 / 165/70R13 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa/ tang trống thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: độc lập |
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước và sau | |
Hệ thống lái | Thanh răng- bánh răng, trợ lực điện |
Kiểu loại Cabin | Đơn |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 40 lít |